Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh

SỞ Y TẾ VĨNH PHÚC

BV PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 CỘNG HÒA  XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  -  Tự do  - Hạnh phúc

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH

(Theo Thông tư số13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế và Thông tư số14/2019/TT-BYT)

STT

Mã dịch vụ kỹ thuật

 

Tên dịch vụ kỹ thuật theo

Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT

Mức giá

theo TT14

(áp dụng với  người không  

tham  gia  BHYT)

Mức giá theo TT13

(áp dụng

đối với  người 

tham  gia  BHYT)

Ghi chú

Khám bệnh và ngày giường bệnh

1.            

02.1897

Khám lâm sàng chung

34,500

34,500

Giá khám bệnh Bệnh viện hạng II

2.            

02.1897

Khám sức khoẻ toàn diện lao động, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang)

160,000

 

Nếu lấy nhiều bản thì photo sau đó dán ảnh, đóng dấu giáp lai

(mỗi bản thu thêm 10.000đ)

3.            

02.1897

Hội chẩn ca bệnh khó

200,000

200,000

Áp dụng  mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn

4.            

K02.1906

Ngày giường bệnh HSCC

325,000

325,000

 

5.            

K03.1917

Ngày giường nội khoa loại 2: YHCT/PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch não, chấn thương sọ não

160,000

160,000

 

6.            

K31.1923

Ngày giường nội khoa loại 3: Các khoa YHDT, VLTL - PHCN

130,600

130,600

 

7.            

K19.1932

Ngày giường bệnh Ngoại khoa Loại 2 

223,800

223,800

 

8.            

K19.1944

Ngày giường bệnh Ngoại khoa Loại 4

170,800

170,800

 

Nội khoa

9.            

15.0222.0908

Khí dung mũi họng

20,400

20,400

Chưa bao gồm thuốc

10.       

02.0244.0107

Đặt ống thông dạ dày

90,100

90,100

 

11.       

02.0188.0217

Đặt sonde bàng quang

90,100

90,100

 

12.       

02.0233.0163

Rửa bàng quang

198,000

198,000

Chưa bao gồm hóa chất.

13.       

02.0339.0218

Thụt tháo phân

82,400

82,400

 

14.       

03.2389.0219

Tiêm bắp thịt

11,400

11,400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

15.       

03.2390.0219

Tiêm tĩnh mạch

11,400

11,400

16.       

03.2391.0222

Truyền tĩnh mạch

21,400

21,400

17.       

03.3826.0206

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

57,600

57,600

18.       

03.3827.0223

Khâu vết thương phần mềm

178,000

178,000

 

Ngoại khoa

19.       

03.3040.0338

Điều trị hạt cơm, u mềm, sẩn cục, bớt sùi bằng Plasma

358,000

358,000

 

20.       

10.0547.0504

Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ

2,562,000

2,562,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

21.       

10.0551.0504

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

2,562,000

2,562,000

22.       

10.0555.0504

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản

2,562,000

2,562,000

Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng – Y học cổ truyền

23.       

08.0005.0238

Điện châm (có kim dài)

74,300

74,300

 

24.       

08.0005.0239

Điện châm (kim ngắn)

67,300

67,300

 

25.       

08.0006.0280

Thủy châm

66,100

66,100

Chưa bao gồm thuốc.

26.       

08.0011.0252

Laser châm

47,400

47,400

 

27.       

08.0007.0235

Cấy chỉ

143,000

143,000

 

28.       

17.0018.0228

Điều trị bằng Parafin

42,400

42,400

 

29.       

17.0011.0246

Điều trị bằng tia hồng ngoại

35,200

35,200

 

30.       

17.0001.0263

Điều trị bằng sóng ngắn

34,900

34,900

 

31.       

17.0004.0241

Điều trị bằng từ trường

38,400

38,400

 

32.       

17.0008.0262

Điều trị bằng siêu âm

45,600

45,600

 

33.       

17.0006.0240

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

45,400

45,400

Chưa bao gồm thuốc

34.       

17.0007.0243

Điều trị bằng các dòng điện xung

41,400

41,400

 

35.       

08.0483.0289

Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

65,500

65,500

 

36.       

17.0168.0290

Kỹ thuật xoa bóp bằng máy

28,500

28,500

 

37.       

17.0026.0227

Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

45,800

45,800

 

38.       

17.0078.0247

Kỹ thuật kéo nắn trị liệu

45,300

45,300

 

39.       

17.0052.0276

Tập vận động toàn thân

46,900

46,900

 

40.       

17.0111.0274

Tập sửa lỗi phát âm

106,000

106,000

 

41.       

17.0104.0273

Tập nuốt

128,000

128,000

 

42.       

17.0025.1127

Điều trị bằng oxy cao áp

233,000

233,000

 

43.       

17.0160.0254

Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch

53,600

53,600

Chưa tính kìm luồn và dây nối

Xét nghiệm – Cận lâm sàng - CĐHA

44.       

18.0015.0001

Siêu âm

43,900

43,900

 

45.       

20.0013.0943

Nội soi tai mũi họng

104,000

104,000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000/ca

46.       

21.0014.1795

Điện tim thường

32,800

32,800

 

47.       

21.0102.0071

Đo mật độ xương

21,400

21,400

 

48.       

22.0120.1383

Tổng phân tích tế bào máu

39,200

40,400

 

49.       

23.0003.1506

Định lượng Acid Uric [Máu]

21,200

21,500

 

50.       

23.0007.1506

Định lượng Albumin [Máu]

21,200

21,500

 

51.       

23.0051.1506

Định lượng Creatinin (máu)

21,200

21,500

 

52.       

23.0075.1506

Định lượng Glucose [Máu]

21,200

21,500

 

53.       

23.0166.1506

Định lượng Urê máu [Máu]

21,200

21,500

 

54.       

23.0058.1499

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

28,600

29,000

 

55.       

23.0019.1505

Đo hoạt độ ALT (GPT)

21,200

21,500

.

56.       

23.0020.1505

Đo hoạt độ AST (GOT)

21,200

21,500

 

57.       

23.0027.1505

Định lượng Bilirubin toàn phần

21,200

21,500

 

58.       

23.0041.1518

Định lượng Cholesterol

26,500

26,900

 

59.       

23.0158.1518

Định lượng Triglycerid

26,500

26,900

 

60.       

23.0206.1609

Tổng phân tích nước tiểu

37,100

27,400

 

61.       

24.0117.1661

HBsAg test nhanh

51,700

59,700

 

62.       

18.0119.0010

Chụp Xquang phim (1 tư thế)

47,000

50,200

 

63.       

18.0091.0011

Chụp Xquang phim (2 tư thế)

53,000

56,200

 

Ghi chú:  

- Giá theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05/07/2019 của Bộ Y tế áp dụng đối với  người  tham gia BHYT.

- Giá theo Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/07/2019 của Bộ Y tế áp dụng đối với  người  không  tham gia BHYT.


 

TIN MỚI
Thống kê truy cập
  • Đang online: 15
  • Hôm nay: 253
  • Trong tuần: 1 534
  • Tất cả: 149890

BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỈNH VĨNH PHÚC

Bằng tất cả khả năng, trí tuệ và trang thiết bị hiện đại chúng tôi mong muốn mang lại sự an tâm, thoải mái nhất cho người bệnh. 

 Đội ngũ các y Bác sỹ của Bệnh viện áp dụng các công nghệ cao trong điều trị và chuẩn đoán bệnh chính xác, kịp thời, nhanh chóng

Địa chỉ: Tầng 1,9,10,11,12 Tòa nhà C, Bệnh viện Sản - Nhi, Km 9 Quốc lộ 2A, đoạn đường tránh Vĩnh Yên, Xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Điện thoại: 0211.3861211 - 0211.3847511 - 0913258255 - 0852908333 - 0915.057599

Email: benhvienphcn@gmail.com